MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VNT

 Công ty cổ phần Giao nhận Vận tải Ngoại thương (HNX)

CTCP Giao nhận Vận tải Ngoại thương - VNT LOGISTICS - VNT
Tháng 6 năm 1996 Công ty Giao nhận kho vận Ngoại Thương Thành phố Hồ Chí Minh Vinatrans – một công ty Giao nhận hàng đầu của Việt nam, đơn vị anh hùng lao động thời kỳ đổi mới, thành lập chi nhánh phía bắc mang tên Vinatrans Hà nội. Năm 2003 chi nhánh Vinatrans Hà Nội tiến hành cổ phần hóa và đổi tên thành Công ty cổ phần giao nhận vận tải Ngoại Thương với ngành nghề kinh doanh chính: dịch vụ giao nhân, vận tải hàng xuất nhập khẩu...
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 19/04/2024
46.9
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    46.9
  • Giá trần
    51.5
  • Giá sàn
    42.3
  • Giá mở cửa
    46.9
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    38.53 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 14/08/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 40.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 5,472,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 27/01/2023: Phát hành riêng lẻ 00
- 13/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 29/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 16/04/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 30/01/2018: Phát hành cho CBCNV 00
- 22/08/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 01/11/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 01/06/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 18/08/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 17/06/2015: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
- 27/04/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 05/01/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 06/08/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 12/05/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 10/03/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 03/07/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 16/04/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 28/12/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 11/02/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 27/07/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 13/04/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 23/12/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -1.02
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -1.02
  •        P/E :
    -45.91
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.34
  •        P/B:
    3.59
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    230
  • KLCP đang niêm yết:
    16,699,497
  • KLCP đang lưu hành:
    16,644,097
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    780.61
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 209,760,935 187,375,595 220,646,230 261,744,198
Giá vốn hàng bán 189,800,092 177,150,233 211,395,980 252,303,253
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 19,960,844 10,225,362 9,250,250 9,440,946
Lợi nhuận tài chính -3,575,816 1,200,403 -259,712 464,482
Lợi nhuận khác 36,725 67,892 74,547 263,633
Tổng lợi nhuận trước thuế 92,452 -3,628,796 -5,419,569 -5,110,144
Lợi nhuận sau thuế -1,758,148 -3,587,908 -5,838,341 -5,473,154
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -1,758,148 -3,587,908 -5,838,341 -5,473,154
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 351,439,193 382,990,760 386,502,022 423,128,040
Tổng tài sản 607,236,889 631,478,239 625,238,466 652,612,010
Nợ ngắn hạn 371,293,035 399,615,477 399,224,042 432,073,012
Tổng nợ 374,792,257 402,621,515 402,270,408 435,117,106
Vốn chủ sở hữu 232,444,632 228,856,725 222,968,058 217,494,905
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.