Thông tin giao dịch
VNT
Công ty cổ phần Giao nhận Vận tải Ngoại thương (HNX)
Tháng 6 năm 1996 Công ty Giao nhận kho vận Ngoại Thương Thành phố Hồ Chí Minh Vinatrans – một công ty Giao nhận hàng đầu của Việt nam, đơn vị anh hùng lao động thời kỳ đổi mới, thành lập chi nhánh phía bắc mang tên Vinatrans Hà nội. Năm 2003 chi nhánh Vinatrans Hà Nội tiến hành cổ phần hóa và đổi tên thành Công ty cổ phần giao nhận vận tải Ngoại Thương với ngành nghề kinh doanh chính: dịch vụ giao nhân, vận tải hàng xuất nhập khẩu...
Cập nhật lúc 15:15 Thứ 6, 22/01/2021
70.2
0 (0%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
70.2
-
Giá trần
77.2
-
Giá sàn
63.2
-
Giá mở cửa
70.2
-
Giá cao nhất
70.2
-
Giá thấp nhất
70.2
-
-
GD ròng NĐTNN
0
-
Room NN còn lại
34.40
(%)
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
16.72
-
(**) Hệ số beta:
-0.33
-
KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
4,450
-
KLCP đang niêm yết:
11,949,005
-
KLCP đang lưu hành:
11,893,605
-
Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
834.93
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
14/08/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
40.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
5,472,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 4-2019
|
Quý 1-2020
|
Quý 2-2020
|
Quý 3-2020
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
266,156,272
|
239,364,943
|
294,456,054
|
316,530,090
|
|
Giá vốn hàng bán
|
250,826,451
|
228,397,282
|
282,974,155
|
299,917,243
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
15,329,821
|
10,967,661
|
11,481,898
|
16,612,847
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-2,474,810
|
-3,234,085
|
-1,354,354
|
-3,052,090
|
|
Lợi nhuận khác
|
-864,449
|
113,583
|
-182,207
|
23,079
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
5,116,523
|
671,954
|
2,707,723
|
154,623
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
929,895
|
534,603
|
1,831,941
|
207,210
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
929,895
|
534,603
|
1,831,941
|
207,210
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
339,123,115
|
328,104,321
|
345,453,762
|
382,169,970
|
|
Tổng tài sản
|
557,091,232
|
544,201,037
|
559,083,148
|
588,995,960
|
|
Nợ ngắn hạn
|
344,635,040
|
330,173,856
|
357,996,352
|
388,106,953
|
|
Tổng nợ
|
344,635,040
|
332,578,856
|
360,401,352
|
390,106,953
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
212,456,192
|
211,622,182
|
198,681,797
|
198,889,007
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.