Thông tin giao dịch
VMI
Công ty Cổ phần Khoáng sản và Đầu tư VISACO (HNX)
Công ty Cổ phần Khoáng sản và Đầu tư VISACO tiền thân là xí nghiệp Sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng - Công ty cổ phần Xây dựng 71. Năm 2007, xí nghiệp được cổ phần hoá và có tên là Công ty cổ phần khoáng sản Vinashin Petro. Tháng 06 năm 2014, Công ty cổ phần khoáng sản Vinashin Petro hoàn tất thủ tục đổi tên công ty thành Công ty Cổ phần Khoáng sản và Đầu tư VISACO, mở ra một bước mới trong chiến lược phát triển kinh doanh của công ty.
Đưa cp vào diện bị cảnh báo từ 17.10.2018 do tổ chức niêm yết tiếp tục vị phạm các quy định công bố thông tin.
Cập nhật lúc 15:15 Thứ 5, 05/12/2019
0.6
0 (0%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
0.6
-
Giá trần
0.7
-
Giá sàn
0.5
-
Giá mở cửa
0.6
-
Giá cao nhất
0.6
-
Giá thấp nhất
0.6
-
-
GD ròng NĐTNN
0
-
Room NN còn lại
41.05
(%)
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
10.67
-
(**) Hệ số beta:
0.29
-
KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
n/a
-
KLCP đang niêm yết:
10,949,999
-
KLCP đang lưu hành:
10,949,999
-
Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
6.57
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
09/10/2014
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
16.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
5,400,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 2-2017
|
Quý 3-2017
|
Quý 4-2017
|
Quý 1-2018
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
41,939,149
|
48,143,936
|
24,839,966
|
10,035,640
|
|
Giá vốn hàng bán
|
36,151,217
|
43,884,656
|
25,252,166
|
9,334,177
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
5,787,932
|
4,259,280
|
-412,200
|
701,462
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-924,869
|
-1,691,642
|
-1,500,472
|
-1,459,163
|
|
Lợi nhuận khác
|
-199,964
|
478,133
|
-58,648
|
-53,383
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
3,452,147
|
2,123,906
|
-5,056,088
|
-1,785,715
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
2,704,983
|
1,699,125
|
-4,164,765
|
-1,785,715
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
2,704,983
|
1,699,125
|
-4,164,765
|
-1,785,715
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
177,689,498
|
187,222,672
|
173,470,631
|
186,428,305
|
|
Tổng tài sản
|
246,583,821
|
253,954,635
|
238,044,850
|
243,108,453
|
|
Nợ ngắn hạn
|
123,982,614
|
129,193,570
|
118,115,220
|
124,964,538
|
|
Tổng nợ
|
123,982,614
|
129,860,239
|
118,115,220
|
124,964,538
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
122,601,207
|
124,094,395
|
119,929,630
|
118,143,915
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn điều lệ
(tỷ đồng)
|
Vốn góp
(tỷ đồng)
|
Tỷ lệ sở hữu
(%)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.