MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VC2

 Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Vina2 (HNX)

Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Vina2
Công ty Cổ phần Xây dựng số 2 được thành lập từ năm 1970 với tên gọi ban đầu là “Công ty Xây dựng Xuân Hoà”. Ngày 11/12/2006 cổ phiếu của Công ty chính thức được giao dịch trên Trung tâm Giao dịch chứng khoán Hà Nội. Ngành nghề kinh doanh: xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông đường bộ các cấp, cầu cống, thủy lợi, bưu điện, nền móng...; xây dựng phát triển nhà, kinh doanh bất động sản...
Cập nhật:
11:06 Thứ 6, 02/06/2023
13.2
  0 (0%)
Khối lượng
589,302
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    13.2
  • Giá trần
    14.5
  • Giá sàn
    11.9
  • Giá mở cửa
    13.5
  • Giá cao nhất
    14
  • Giá thấp nhất
    12.9
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    0
  • KL Bán
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.86 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 11/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 38.3
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 2,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 26/05/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:18
- 15/11/2021: Phát hành riêng lẻ 25,000,000
- 19/05/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 26/05/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 19/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 15/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 19/07/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 4:1
- 26/05/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 08/05/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 30/05/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 01/06/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 08/11/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 23/02/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 18/03/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 16/03/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.59
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.59
  •        P/E :
    22.35
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    14.31
  • (**) Hệ số beta:
    0.48
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    889,109
  • KLCP đang niêm yết:
    47,199,410
  • KLCP đang lưu hành:
    47,199,410
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    623.03
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2023 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2022 Quý 3- 2022 Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 185,112,300 173,101,259 405,187,536 123,151,861
Giá vốn hàng bán 155,592,101 142,808,945 374,358,981 107,014,833
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 29,520,199 30,292,314 30,828,555 16,137,028
Lợi nhuận tài chính -9,653,658 9,048,782 -7,633,159 844,496
Lợi nhuận khác 4,647,743 -1,150,318 -643,828 -1,566,268
Tổng lợi nhuận trước thuế 8,982,102 19,558,665 4,300,939 2,817,188
Lợi nhuận sau thuế 5,171,840 16,875,897 3,632,902 2,286,247
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 6,868,663 15,903,509 2,872,265 2,234,838
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,721,317,503 1,847,366,694 1,701,434,582 1,614,040,765
Tổng tài sản 2,225,427,528 2,310,810,050 2,304,556,630 2,209,114,127
Nợ ngắn hạn 1,395,745,734 1,465,661,551 1,457,676,900 1,383,676,939
Tổng nợ 1,555,177,278 1,617,351,865 1,605,345,173 1,531,593,737
Vốn chủ sở hữu 670,250,250 693,458,185 699,211,456 677,520,391
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.