Thông tin giao dịch
TCS
Công ty Cổ phần Than Cao Sơn - TKV
Công ty cổ phần Than Cao Sơn - Vinacomin, trước đây là Xí nghiệp Xây dựng Mỏ than Cao Sơn, được thành lập ngày 06. 06. 1974 do Liên xô thiết kế và xây dựng. Ngày 21 tháng 11 năm 2008 cổ phiếu của Công ty được niêm yết trên Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội với mã chứng khoán: TCS. Ngành nghề kinh doanh: khai thác thu gom than cứng; vận tải hàng hóa bằng đường bộ; thoát nước và xử lý nước thải; sản xuất cấu kiện kim loại...
Cập nhật lúc 15:15 Thứ 2, 03/08/2020
7.9
0.3 (3.9%)
-
Giá tham chiếu
7.6
-
Giá trần
8.3
-
Giá sàn
6.9
-
Giá mở cửa
7.5
-
Giá cao nhất
7.9
-
Giá thấp nhất
7.5
-
-
GD ròng NĐTNN
-800
-
Room NN còn lại
43.87
(%)
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
13.68
-
(**) Hệ số beta:
0.35
-
KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
12,493
-
KLCP đang niêm yết:
26,846,773
-
KLCP đang lưu hành:
26,846,773
-
Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
212.09
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX: | 21/11/2008 |
Với Khối lượng (cp): | 10,000,000 |
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng): | 25.1 |
Ngày giao dịch cuối cùng: | 04/08/2020 |
Ngày giao dịch đầu tiên:
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 3-2019
|
Quý 4-2019
|
Quý 1-2020
|
Quý 2-2020
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
1,334,081,144
|
1,305,688,870
|
1,454,453,947
|
1,285,111,372
|
|
Giá vốn hàng bán
|
1,241,411,962
|
1,171,512,948
|
1,385,557,670
|
1,222,546,760
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
92,669,182
|
134,175,921
|
68,896,277
|
62,564,613
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-8,370,911
|
-13,432,286
|
-16,988,477
|
-6,255,924
|
|
Lợi nhuận khác
|
-3,401,348
|
6,739,139
|
1,056,324
|
1,251,593
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
6,902,319
|
56,186,533
|
16,049,367
|
27,915,454
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
1,722,508
|
58,600,579
|
12,715,761
|
22,323,845
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
1,722,508
|
58,600,579
|
12,715,761
|
22,323,845
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
798,296,026
|
514,117,197
|
997,179,844
|
835,718,166
|
|
Tổng tài sản
|
2,126,188,215
|
1,747,162,387
|
1,982,096,483
|
1,782,417,144
|
|
Nợ ngắn hạn
|
1,535,464,757
|
1,127,099,500
|
1,387,082,569
|
1,200,331,175
|
|
Tổng nợ
|
1,837,832,943
|
1,400,206,536
|
1,615,672,243
|
1,415,058,225
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
288,355,273
|
346,955,851
|
366,424,239
|
367,358,919
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.