MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

S55

 Công ty Cổ phần Sông Đà 505 (HNX)

Logo Công ty Cổ phần Sông Đà 505 - S55>
Công ty Cổ phần Sông Đà 505 được thành lập ngày 22/06/2004 trên cơ sở chuyển đổi từ một bộ phận doanh nghiệp Nhà nước thành Công ty cổ phần. Ngày 22/12/2006, cổ phiếu Công ty chính thức niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán HN với mã S55. Ngành nghề kinh doanh: xây dựng công trình công nghiệp, công cộng, dân dụng, nhà ở, thủy điện, thủy lợi, giao thông; khai thác sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng...; khai thác quặng sắt, cát đá sỏi...
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 19/04/2024
48
  0 (0%)
Khối lượng
500
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    48
  • Giá trần
    52.8
  • Giá sàn
    43.2
  • Giá mở cửa
    48
  • Giá cao nhất
    48
  • Giá thấp nhất
    48
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    100
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.56 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 22/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 26.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 700,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 14/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 26/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 04/05/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 27/04/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 24/04/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 13/03/2018: Bán ưu đãi, tỷ lệ 67%
- 15/05/2017: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 22/04/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 13/05/2015: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 24/07/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 16/09/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 31/08/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 28/04/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 09/04/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 23/07/2008: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    5.93
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    5.93
  •        P/E :
    8.10
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    62.94
  •        P/B:
    0.57
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    602
  • KLCP đang niêm yết:
    10,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    10,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    480.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 38,580,715 145,743,644 84,928,216 357,948,220
Giá vốn hàng bán 22,054,116 112,950,776 41,003,673 321,939,930
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 16,526,599 32,792,868 43,924,543 36,008,290
Lợi nhuận tài chính -10,051,295 -14,708,714 -16,859,399 10,119,668
Lợi nhuận khác -49,124 -63,307 -76,527 206,401
Tổng lợi nhuận trước thuế 2,408,198 10,837,665 23,037,599 41,210,989
Lợi nhuận sau thuế 1,781,357 8,849,979 22,036,296 39,928,439
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 2,172,874 9,722,588 13,951,252 33,431,318
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 533,360,116 620,307,367 661,593,891 729,110,485
Tổng tài sản 1,903,926,106 2,159,781,294 2,182,021,778 2,236,671,819
Nợ ngắn hạn 413,064,537 580,404,623 572,166,338 639,689,300
Tổng nợ 1,134,541,433 1,381,546,642 1,373,308,357 1,392,779,959
Vốn chủ sở hữu 769,384,673 778,234,652 808,713,421 843,891,860
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.