MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

PEN

 Công ty cổ phần Xây lắp III Petrolimex (HNX)

CTCP Xây lắp III Petrolimex - PENJICO - PEN
Sau ngày Miền Nam hoàn toàn giải phóng, để đáp ứng với yêu cầu nhiệm vụ kiến thiết đất nước ở các tỉnh phía Nam, năm 1977, Bộ Vật Tư thành lập Công ty Xây Lắp III là một doanh nghiệp Nhà nước với chức năng và nhiệm vụ là duy tu sửa chữa các công trình xăng dầu tiếp quản của chế độ cũ và xây mới các công trình kho xăng dầu, cầu cảng thuộc ngành xăng dầu cho các tỉnh từ Quảng Bình đến Cà Mau.
Đưa cp vào diện bị cảnh báo từ 24.3.2022 do LNST 2021 và LN chưa pp tại 31.12.2021 đã kiểm toán là số âm.
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 19/04/2024
7.2
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    7.2
  • Giá trần
    7.9
  • Giá sàn
    6.5
  • Giá mở cửa
    7.2
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 25/09/2014
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 19.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 5,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 25/05/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 21/10/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 22/07/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 18/09/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 05/07/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 15/10/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -3.09
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -3.09
  •        P/E :
    -2.33
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.34
  •        P/B:
    0.63
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    10
  • KLCP đang niêm yết:
    5,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    5,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    36.00
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 11,038,935 33,005,102 22,853,777 67,087,185
Giá vốn hàng bán 8,785,104 33,059,854 23,064,344 61,532,948
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 2,253,831 -54,752 -210,567 5,554,238
Lợi nhuận tài chính -557,435 -1,287,577 -841,775 -2,937,825
Lợi nhuận khác -428 -73,551 -1,213,077 29,321
Tổng lợi nhuận trước thuế 37,911 -6,570,819 -5,797,291 -3,120,582
Lợi nhuận sau thuế 37,911 -6,570,819 -5,797,291 -3,120,582
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 37,911 -6,570,819 -5,797,291 -3,120,582
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 170,688,609 172,735,463 177,223,906 235,364,179
Tổng tài sản 220,129,477 220,693,654 224,140,533 255,369,925
Nợ ngắn hạn 139,943,422 149,333,568 157,834,914 188,196,435
Tổng nợ 147,931,910 155,066,906 164,311,076 198,661,049
Vốn chủ sở hữu 72,197,567 65,626,748 59,829,457 56,708,875
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.