MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

PBP

 Công ty cổ phần Bao bì Dầu khí Việt Nam (HNX)

CTCP Bao bì Dầu khí Việt Nam - PPC - PBP
Công ty CP Bao bì Dầu khí Việt Nam được thành lập vào tháng 8 năm 2010 với chức năng chính là sản xuất và kinh doanh bao bì PP, PE. Công ty có trụ trở, nhà máy tọa lạc tại KCN Trà Kha, Tp. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu – một vị thế thuận lợi cho việc cung ứng bao bì trong khu vực Tây Nam Bộ.
Cập nhật:
15:15 Thứ 3, 23/04/2024
11.8
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    11.8
  • Giá trần
    12.9
  • Giá sàn
    10.7
  • Giá mở cửa
    11.8
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.63 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 27/01/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 21.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 3,265,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 19/10/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8.5%
- 06/09/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8.5%
- 02/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 30/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 12/07/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 08/08/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 12%
- 15/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 03/06/2016: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25%
- 15/05/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.67
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.67
  •        P/E :
    7.06
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.97
  •        P/B:
    0.84
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    15,988
  • KLCP đang niêm yết:
    4,799,516
  • KLCP đang lưu hành:
    4,799,516
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    56.63
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 279,702,836 329,986,169 355,551,317 359,733,250
Giá vốn hàng bán 248,137,101 300,241,941 329,423,020 328,665,461
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 30,265,248 29,732,400 26,128,297 31,067,789
Lợi nhuận tài chính -1,538,889 -574,386 286,702 1,642,249
Lợi nhuận khác -391,492 -3,483 -13,310 7,313
Tổng lợi nhuận trước thuế 6,877,108 7,528,838 8,617,336 10,171,684
Lợi nhuận sau thuế 5,568,237 5,800,459 6,752,091 8,020,425
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 5,568,237 5,800,459 6,752,091 8,020,425
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 51,940,090 59,039,033 100,483,637 86,182,110
Tổng tài sản 103,509,113 102,143,514 138,810,194 125,071,511
Nợ ngắn hạn 35,834,256 36,219,984 73,015,172 55,062,203
Tổng nợ 41,111,497 38,896,327 74,063,654 58,026,682
Vốn chủ sở hữu 62,397,616 63,247,186 64,746,540 67,044,828
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.