MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

KSF

 Công ty Cổ phần Tập đoàn Real Tech (HNX)

Công ty Cổ phần Tập đoàn Real Tech - KSF
KSF Group thành lập vào tháng 2/2021, hoạt động chính trong lĩnh vực đầu tư và phát triển dự án bất động sản; mở rộng hoạt động sang mảng Công nghệ - Tài chính với chiến lược trọng tâm là phát triển các dự án BĐS thương mại, văn phòng theo mô hình các Trung tâm tài chính 4.0. Ngoài ra, KSF Group tích cực gia tăng quỹ đất thông qua hình thức M&A, để tạo tiền đề cơ sở cho việc đẩy mạnh hoạt động kinh doanh phân phối các sản phẩm dự án BĐS.
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 19/04/2024
40.6
  0 (0%)
Khối lượng
15,500
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    40.6
  • Giá trần
    44.6
  • Giá sàn
    36.6
  • Giá mở cửa
    40.5
  • Giá cao nhất
    40.7
  • Giá thấp nhất
    40.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    50.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 06/10/2021
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 46.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 300,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.45
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.45
  •        P/E :
    89.90
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.25
  •        P/B:
    1.67
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    48,984
  • KLCP đang niêm yết:
    300,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    300,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    12,180.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 48,302,456 69,100,390 56,837,819 380,378,206
Giá vốn hàng bán 16,646,734 25,845,512 20,343,085 195,257,804
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 31,655,722 43,254,878 36,494,734 185,120,403
Lợi nhuận tài chính 64,086,208 41,542,671 21,330,582 33,582,322
Lợi nhuận khác -197,259 -4,877,213 1,567,181 10,583
Tổng lợi nhuận trước thuế 56,129,468 36,656,471 25,965,756 135,205,004
Lợi nhuận sau thuế 43,260,292 29,242,624 19,954,509 106,023,424
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 19,541,097 27,409,099 8,745,691 79,789,625
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 9,197,603,255 9,358,298,383 10,624,485,310 13,032,951,547
Tổng tài sản 12,632,870,767 15,653,276,109 17,001,949,624 18,246,653,709
Nợ ngắn hạn 3,102,400,995 5,688,218,774 6,099,908,488 7,239,656,673
Tổng nợ 5,841,846,865 8,645,808,111 9,972,254,895 10,970,942,350
Vốn chủ sở hữu 6,791,023,903 7,007,467,998 7,029,694,729 7,275,711,359
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.