MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

KHS

 Công ty Cổ phần Kiên Hùng (HNX)

Công ty Cổ phần Kiên Hùng - KIHUSEA VN - KHS
Công ty Cổ phần Kiên Hùng tiền thân là Công ty TNHH Kiên Hùng, được chuyển đổi thành mô hình công ty cổ phần vào tháng 12/2009 với lĩnh vực hoạt động chính là xuất khẩu thủy sản, mặt hàng chủ lực là mực và cá đông lạnh, chế biến bột cá – nguyên liệu cho thức ăn gia súc gia cầm và nuôi trồng thủy sản.
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 19/04/2024
9.8
  -0.8 (-7.55%)
Khối lượng
2,700
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    10.6
  • Giá trần
    11.6
  • Giá sàn
    9.6
  • Giá mở cửa
    11.6
  • Giá cao nhất
    11.6
  • Giá thấp nhất
    9.8
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 26/12/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 15.3
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 10,700,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 18/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 13/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 23/03/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 07/04/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 09/07/2019: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 13%
- 10/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 17%
- 29/03/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -1.28
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -1.28
  •        P/E :
    -7.63
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    14.55
  •        P/B:
    0.61
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    262
  • KLCP đang niêm yết:
    12,090,969
  • KLCP đang lưu hành:
    12,090,969
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    118.49
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 184,350,213 201,828,620 167,013,611 151,538,408
Giá vốn hàng bán 178,049,132 195,778,061 152,500,900 132,688,748
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 6,298,306 6,048,542 14,440,398 18,520,040
Lợi nhuận tài chính -3,273,227 -3,737,284 -23,421,706 -5,644,668
Lợi nhuận khác 288,921 -703,355 -31,545 -528,968
Tổng lợi nhuận trước thuế -5,374,823 -7,704,752 -16,513,128 5,916,026
Lợi nhuận sau thuế -5,374,823 -7,704,752 -16,513,128 5,916,026
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -2,567,631 -4,355,861 -15,479,239 6,872,023
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 203,775,122 137,592,414 165,012,218 207,425,039
Tổng tài sản 506,396,287 437,436,935 438,731,721 477,652,569
Nợ ngắn hạn 179,614,628 149,684,646 175,300,816 216,726,638
Tổng nợ 271,257,789 231,757,038 249,564,952 282,569,774
Vốn chủ sở hữu 235,138,498 205,679,897 189,166,769 195,082,795
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.