MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HKT

 Công ty Cổ phần Đầu tư EGO Việt Nam (HNX)

CTCP Đầu tư Ego Việt Nam - EGOVN - HKT
Được hình thành và phát triển từ năm 2006, Công Ty Cổ Phần Chè Hiệp Khánh đã trở thành một trong những đơn vị dẫn đầu trong lĩnh vực sản xuất và xuất khẩu chè của Việt Nam. Hiện nay, Hiệp Khánh đã xây dựng được hệ thống các nhà máy sản xuất chè tại các địa phương trong vùng trọng yếu chè của cả nước (từ miền Bắc đến miền Nam) như Lai Châu, Sơn La, Yên Bái, Hòa Bình, Nghệ An, Bảo Lộc (Lâm Đồng). Trong thời gian tới Hiệp Khánh sẽ tiếp tục có nhiều dự án khôi phục vùng nguyên liệu chè tươi tại nhiều tỉnh khác trong cả nước.
Cập nhật:
15:15 Thứ 4, 24/04/2024
3.5
  0.3 (9.38%)
Khối lượng
200
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    3.2
  • Giá trần
    3.5
  • Giá sàn
    2.9
  • Giá mở cửa
    3.5
  • Giá cao nhất
    3.5
  • Giá thấp nhất
    3.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.71 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 12/01/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 7.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 5,577,300
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 18/01/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.13
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.13
  •        P/E :
    26.45
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.53
  •        P/B:
    0.30
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    141
  • KLCP đang niêm yết:
    6,135,029
  • KLCP đang lưu hành:
    6,135,029
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    21.47
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 79,704,396 44,359,145 77,370,779 53,552,709
Giá vốn hàng bán 79,080,335 44,049,478 78,203,590 53,469,833
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 624,061 309,666 -832,811 82,876
Lợi nhuận tài chính 158,190 303,655 760,047 389,437
Lợi nhuận khác -11,500 -8,438
Tổng lợi nhuận trước thuế 579,228 433,851 -100,935 439,516
Lợi nhuận sau thuế 462,826 387,091 -66,617 351,613
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 462,826 387,091 -66,617 351,613
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 120,635,943 132,712,727 87,801,748 121,730,259
Tổng tài sản 156,957,763 168,801,399 120,953,939 153,991,055
Nợ ngắn hạn 86,295,019 97,948,617 50,238,428 83,024,825
Tổng nợ 86,295,019 97,948,617 50,238,428 83,024,825
Vốn chủ sở hữu 70,662,744 70,852,782 70,715,510 40,966,230
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.