MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DIH

 Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng - Hội An (HNX)

DIC Hội An - DIH
Được hình thành vào năm 1979, do UBND thị xã Hội An thuộc tỉnh Quảng Nam-Đà Nẵng (cũ) sáng lập với chức năng chính là xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp, từ một doanh nghiệp có qui mô nhỏ không có tiếng tăm trên thương trường, DIC-Hội An đã từng bước trưởng thành theo năm tháng và đến nay đã là một doanh nghiệp xây dựng hàng đầu ở địa phương và là một trong năm đơn vị xây dựng mạnh của DIC GROUP.
Cập nhật:
15:15 Thứ 5, 25/04/2024
22
  0.2 (0.92%)
Khối lượng
9,201
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    21.8
  • Giá trần
    23.9
  • Giá sàn
    19.7
  • Giá mở cửa
    21.2
  • Giá cao nhất
    22
  • Giá thấp nhất
    21.2
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 27/04/2011
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 17.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 2,984,942
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 19/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 19/09/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1%
- 17/09/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1%
- 25/09/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 25/09/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 05/11/2018: Phát hành riêng lẻ 00
- 28/08/2018: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 9%
- 14/09/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/09/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/09/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 18/06/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 18/07/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 04/05/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 27%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.93
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.93
  •        P/E :
    11.38
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    17.21
  •        P/B:
    1.30
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    10,870
  • KLCP đang niêm yết:
    5,979,962
  • KLCP đang lưu hành:
    5,994,962
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    131.89
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 105,484,970 11,415,963 7,940,388 2,280,151
Giá vốn hàng bán 76,703,632 10,921,446 21,979,159 2,162,528
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 28,781,338 494,517 -14,038,771 117,624
Lợi nhuận tài chính -125,167 -229,041 19,492 -21,356
Tổng lợi nhuận trước thuế 18,031,539 -2,139,922 -17,170,052 -1,159,119
Lợi nhuận sau thuế 14,601,700 -2,139,922 -15,351,382 -1,159,119
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 14,601,700 -2,139,922 -15,351,382 -1,159,119
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 728,940,110 719,774,402 770,092,155 773,700,202
Tổng tài sản 734,493,702 724,998,281 775,011,897 778,315,482
Nợ ngắn hạn 551,200,985 360,685,347 645,438,402 365,967,039
Tổng nợ 610,280,985 604,407,247 673,318,402 671,673,839
Vốn chủ sở hữu 124,212,717 120,591,034 101,693,494 106,641,642
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.