MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CIA

 Công ty Cổ phần Dịch vụ Sân bay Quốc tế Cam Ranh (HNX)

CTCP Dịch vụ Sân bay Quốc tế Cam Ranh - CIAS - CIA
Công ty Cổ phần Dịch vụ Sân bay Quốc tế Cam Ranh (Công ty CIAS; Tên cũ: Công ty Cổ phần Thương mại Hàng không Cam Ranh) được thành lập ngày 14 tháng 01 năm 2009 với các cổ đông sáng lập là Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam (ACV), Công ty Cổ phần Yasaka-Sài Gòn Nha Trang.Hiện nay, Công ty CIAS đang trực tiếp cung cấp các dịch vụ phục vụ hành khách tại Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh như: phòng khách hạng thương gia; bán hàng miễn thuế cho khách xuất cảnh; xe đưa đón sân bay; phục vụ ăn uống; bán hàng lưu niệm và quà tặng….
Đưa cp vào diện bị kiểm soát từ 6.4.2022 do LNST cổ đông công ty mẹ năm 2020 và 2021 là số âm.
Cập nhật:
15:15 Thứ 3, 23/04/2024
10.2
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    10.2
  • Giá trần
    11.2
  • Giá sàn
    9.2
  • Giá mở cửa
    10.2
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    28.98 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 29/11/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 58.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 8,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 02/11/2019: Phát hành bằng TP chuyển đổi, tỷ lệ
- 11/09/2019: Bán ưu đãi, tỷ lệ 54.05%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 18/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 20/04/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 01/02/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.30
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.30
  •        P/E :
    34.20
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    17.47
  •        P/B:
    0.58
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    10,702
  • KLCP đang niêm yết:
    19,709,904
  • KLCP đang lưu hành:
    18,661,243
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    190.34
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 18,547,169 23,610,845 30,438,948 21,670,327
Giá vốn hàng bán 15,180,128 19,915,709 23,476,337 17,688,237
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 3,367,041 3,695,136 6,962,611 3,982,089
Lợi nhuận tài chính 4,997,081 3,312,630 1,680,792 3,409,824
Lợi nhuận khác -36,033 -4,156 10,505 134,910
Tổng lợi nhuận trước thuế 2,198,789 -4,232 1,595,563 2,265,788
Lợi nhuận sau thuế 2,152,253 9,469 1,078,680 2,247,356
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 2,228,539 11,744 1,078,680 2,247,356
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 271,591,346 274,097,717 276,945,674 271,227,490
Tổng tài sản 337,118,616 339,859,299 343,238,637 340,003,711
Nợ ngắn hạn 10,161,259 15,989,321 18,103,722 12,791,279
Tổng nợ 11,402,703 17,115,636 19,416,294 13,934,102
Vốn chủ sở hữu 325,715,912 322,743,663 323,822,342 326,069,609
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.