MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CAG

 Công ty Cổ phần Cảng An Giang (HNX)

Công ty Cổ phần Cảng An Giang - CAG
Cảng Mỹ Thới An Giang là DNNN trực thuộc tỉnh An Giang được thành lập theo Quyết định số 615/QĐ.UB ngày 31/12/1992 của UBND tỉnh An Giang vào năm 1992 với vốn điều lệ ban đầu là 4.265.000.000 đồng. Thực hiện Quyết định số 230/QĐ-TTg ngày 26/02/2008 của Thủ Tướng Chính phủ về việc phê duyệt phương án sắp xếp, đổi mới công ty Nhà nước thuộc Ủy ban Nhân dân tỉnh An Giang giai đoạn 2008-2010, Chính thức chuyển thành Công ty Cổ Phần Cảng An Giang kể từ ngày 01/4/2011 với vốn điều lệ là 138 tỷ.
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 19/04/2024
8.6
  0.7 (8.86%)
Khối lượng
97,224
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    7.9
  • Giá trần
    8.6
  • Giá sàn
    7.2
  • Giá mở cửa
    7.9
  • Giá cao nhất
    8.6
  • Giá thấp nhất
    7.9
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 04/12/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 11.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 13,800,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 23/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3.41%
- 26/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.9%
- 24/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.5%
- 02/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.187%
- 14/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1.96%
- 17/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1.93%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.22
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.22
  •        P/E :
    38.37
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.64
  •        P/B:
    0.81
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    18,460
  • KLCP đang niêm yết:
    13,800,000
  • KLCP đang lưu hành:
    13,800,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    118.68
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 20,481,370 18,076,833 11,729,196 8,795,199
Giá vốn hàng bán 16,246,052 14,804,565 10,812,077 8,533,568
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 4,235,318 3,272,269 917,119 261,631
Lợi nhuận tài chính 778,119 990,246 1,075,492 1,256,683
Lợi nhuận khác -1,664 1,035 -14
Tổng lợi nhuận trước thuế 2,404,219 1,351,816 222,309 -51,458
Lợi nhuận sau thuế 1,913,175 1,064,180 167,647 -51,759
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 1,913,175 1,064,180 167,647 -51,759
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 82,276,723 78,394,605 77,925,485 77,950,584
Tổng tài sản 159,509,746 154,688,089 153,133,028 152,064,889
Nợ ngắn hạn 6,473,699 6,751,920 5,029,211 3,742,830
Tổng nợ 7,904,589 7,981,810 6,259,101 5,242,720
Vốn chủ sở hữu 151,605,156 146,706,280 146,873,927 146,822,168
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.