MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

BLF

 Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu (UpCOM)

Logo Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu - BLF>
Công ty CP thủy sản Bạc Liêu là doanh nghiệp được cổ phần hóa từ công ty TNHH thủy sản Bạc Liêu được thành lập ngày 20/07/2006. Ngày 19/05/2008, cổ phiếu của công ty được niêm yết trên Trung tâm Giao dịch chứng khoán HN với mã BLF. Ngành nghề kinh doanh: chế biến bảo quản thủy sản và các loại sản phẩm từ thủy sản; kinh doanh, xuất nhập khẩu các mặt hàng nông lâm thủy sản...; khai thác nuôi trồng thủy sản...
Đưa cp vào diện hạn chế giao dịch từ 31.10.2022 do TCNY chậm nộp BCTC bán niên 2022 đã soát xét quá 45 ngày so với thời hạn quy định.
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 19/04/2024
4.7
  -0.3 (-6%)
Khối lượng
42,819
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    5
  • Giá trần
    5.7
  • Giá sàn
    4.3
  • Giá mở cửa
    4.9
  • Giá cao nhất
    4.9
  • Giá thấp nhất
    4.4
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 02/06/2008
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 10.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 5,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 25/04/2019: Phát hành riêng lẻ 00
- 24/05/2016: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -0.37
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -0.37
  •        P/E :
    -12.70
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.58
  •        P/B:
    0.44
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    24,626
  • KLCP đang niêm yết:
    11,500,000
  • KLCP đang lưu hành:
    11,500,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    54.05
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 155,357,441 122,040,451 159,223,033 210,076,033
Giá vốn hàng bán 143,518,144 112,856,194 122,471,406 175,982,427
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 11,502,992 8,306,708 34,802,299 34,081,261
Lợi nhuận tài chính -6,745,018 -3,384,718 -665,463 -1,119,570
Lợi nhuận khác 3,662,445 2,415,274 3,783,451 1,583,939
Tổng lợi nhuận trước thuế -14,358,052 -12,930,129 12,832,996 10,198,186
Lợi nhuận sau thuế -14,358,052 -12,930,129 12,832,996 10,198,186
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -14,358,052 -12,930,129 12,832,996 10,198,186
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 462,172,135 429,178,301 424,279,210 423,076,017
Tổng tài sản 568,063,326 529,514,824 519,894,330 514,389,887
Nợ ngắn hạn 423,468,725 397,973,857 375,898,047 360,388,304
Tổng nợ 456,190,849 430,501,962 408,048,471 392,704,709
Vốn chủ sở hữu 111,872,477 99,012,862 111,845,858 121,685,178
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.