MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

BKC

 Công ty Cổ phần Khoáng sản Bắc Kạn (HNX)

CTCP Khoáng sản Bắc Kạn - BAMCORP - BKC
Công ty khoáng sản Bắc Kạn được thành lập theo Quyết định số 312/QĐ-UB của UBND tỉnh Bắc Kạn. Sau hơn 15 năm hình thành và phát triển, Công ty tập trung phát huy thế mạnh về cơ sở vật chất kỹ thuật sẵn có để phát triển sản xuất kinh doanh, tập trung vào khai thác chế biến khoáng sản tại tỉnh Bắc Kạn và các tỉnh lân cận, đồng thời tiếp tục chiến lược phát triển đầu tư lĩnh vực chế biến sâu kim loại màu đi đôi với bảo vệ môi trường.
Duy trì diện bị cảnh báo do LNST chưa pp tại ngày 31.12.2021 là số âm.
Cập nhật:
12:30 Thứ 5, 25/04/2024
6.7
  -0.2 (-2.9%)
Khối lượng
500
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    6.9
  • Giá trần
    7.5
  • Giá sàn
    6.3
  • Giá mở cửa
    6.7
  • Giá cao nhất
    6.7
  • Giá thấp nhất
    6.7
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    0
  • KL Bán
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.84 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 18/08/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 48.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 3,748,300
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 11/11/2014: Phát hành riêng lẻ 00
- 16/06/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.54
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.54
  •        P/E :
    12.49
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    15.70
  •        P/B:
    0.43
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    583
  • KLCP đang niêm yết:
    11,737,728
  • KLCP đang lưu hành:
    11,737,728
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    78.64
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 95,823,274 95,916,860 180,546,147 61,048,749
Giá vốn hàng bán 85,516,700 89,542,032 172,120,385 53,953,501
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 8,641,902 6,374,828 8,425,762 7,095,248
Lợi nhuận tài chính -3,011,868 -1,583,670 -1,766,125 -1,684,573
Lợi nhuận khác 723,956 463,472 -107,739 576,151
Tổng lợi nhuận trước thuế 2,220,988 555,250 1,962,616 1,817,819
Lợi nhuận sau thuế 2,220,988 555,250 1,962,616 1,454,255
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 2,220,988 555,250 1,962,616 1,454,255
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 306,087,365 328,785,560 265,416,039 285,525,770
Tổng tài sản 422,686,182 419,947,512 367,539,010 388,512,278
Nợ ngắn hạn 230,977,209 227,683,289 173,312,171 173,608,629
Tổng nợ 240,977,209 237,683,289 183,312,171 203,998,629
Vốn chủ sở hữu 181,708,973 182,264,222 184,226,839 184,513,649
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.