Quay lại
THÔNG TIN CHI TIẾT
Tên |
: |
Nguyễn Duy Hưng |
Sinh năm |
: |
10/09/1962 |
Nguyên quán |
: |
Thanh Hóa |
Trình độ |
: |
Cử nhân Luật
|
CỔ PHIẾU ĐANG NẮM GIỮ |
Xem lịch sử mua - bán cổ phiếu
|
Mã CP |
Số lượng |
Tỉ lệ |
Tính đến ngày |
* Giá trị (tỷ VNĐ) |
PAN |
3,325,500 |
01.78% |
30/06/2019 |
94.1 |
SSI |
6,783,400 |
01.34% |
30/06/2019 |
132.3 |
Tổng cộng : |
226.4 |
CÁ NHÂN CÓ LIÊN QUAN |
Họ và tên |
Quan hệ |
Cổ phiếu |
Số lượng |
Tính đến ngày |
* Giá trị (tỷ VNĐ) |
Hà Việt Thắng |
|
HVG |
309,600 |
01/11/2019 |
2.7 |
|
|
FMC |
58,500 |
26/08/2019 |
1.6 |
Nguyễn Hồng Nam |
Em trai |
SSI |
1,400,000 |
30/06/2019 |
27.3 |
Hà Thị Thanh Vân |
Em dâu |
PAN |
310,000 |
30/06/2019 |
8.8 |
Nguyễn Mạnh Hùng |
Em trai |
SSI |
5,000,000 |
30/06/2019 |
97.5 |
|
|
GIL |
4,144 |
18/06/2019 |
0.1 |
Nguyễn Duy Khánh |
Con trai |
SSI |
700,000 |
30/06/2019 |
13.6 |
|
|
PAN |
151,250 |
30/06/2019 |
4.3 |
TỔ CHỨC CÓ LIÊN QUAN |
Họ và tên |
|
Cổ phiếu |
Số lượng |
Tính đến ngày |
* Giá trị (tỷ VNĐ) |
Công ty TNHH Đầu tư NDH (NDHINVEST) | |
SSI |
48,194,727 |
30/06/2019 |
939.8
|
PAN |
15,842,442 |
30/06/2019 |
448.3
|
NSC |
712,749 |
02/10/2018 |
60.2 Xem tiếp
|
GIL |
660,261 |
18/06/2019 |
12.1
|
DAC |
118,300 |
31/12/2018 |
0.9
|
FMC |
99,156 |
26/08/2019 |
2.6
|
Công ty TNHH Quản lý quỹ SSI (SSIAM) | |
HPG |
30,139,402 |
04/06/2019 |
718.8
|
VFMVF4 |
3,750,000 |
25/11/2013 |
29.6
|
DHC |
3,485,624 |
19/07/2019 |
148.1 Xem tiếp
|
PRUBF1 |
3,400,790 |
01/07/2013 |
35.7
|
VFC |
1,874,626 |
09/11/2012 |
19.7
|
HAX |
1,735,368 |
05/04/2018 |
30.2
|
SGN |
825,766 |
21/05/2019 |
66.1
|
SVI |
772,000 |
17/10/2019 |
45.8
|
ELC |
694,488 |
20/09/2017 |
4.0
|
DBC |
311,306 |
12/04/2019 |
7.5
|
DGC |
225,481 |
08/05/2019 |
6.7
|
PDN |
4,650 |
18/07/2019 |
0.3
|
(*) Tính theo giá cập nhật đến 06/12/2019
THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƯỢC
|
- Huân chương Lao Động hạng Ba cho những thành tích xuất sắc trong xây dựng và phát triển Thị trường chứng khoán giai đoạn 2000-2010, góp phần vào sự nghiệp xây dựng Chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc
|
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
|
- Từ tháng 01 năm 2006 : Tổng Giám đốc Công ty CP Chứng khoán Sài Gòn
- Từ năm 1999 : Chủ tịch Công ty CP Chứng khoán Sài Gòn
- Từ năm 1993 đến tháng 10 năm 2006 : Chủ tịch Công ty Pan Pacific
- Từ năm 1988 đến năm 1992 : UBND tỉnh Khánh Hòa
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.