MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn thông VITECO (UpCOM)
 
 
 
 
   
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 2- 2018 Quý 3- 2018 Quý 4- 2018 Quý 1- 2019 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1,509,378,980 4,664,070,930 6,554,533,112 2,732,420,621
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 1,509,378,980 4,664,070,930 6,554,533,112 2,732,420,621
4. Giá vốn hàng bán 938,934,489 3,413,186,322 4,992,679,685 1,905,366,158
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 570,444,491 1,250,884,608 1,561,853,427 827,054,463
6. Doanh thu hoạt động tài chính 53,411,270 11,903,749 5,281,913 5,503,579
7. Chi phí tài chính 674,500
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng 19,237,078 29,169,484 492,510,074 3,866,885
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 1,065,026,473 995,871,187 882,789,087 1,252,824,764
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} -460,407,790 237,073,186 191,836,179 -424,133,607
12. Thu nhập khác 535,232,901 4,832,700 1,592,628,281
13. Chi phí khác 1,339,675,017
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) 535,232,901 4,832,700 252,953,264
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 74,825,111 241,905,886 444,789,443 -424,133,607
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 74,825,111 241,905,886 444,789,443 -424,133,607
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 74,825,111 241,905,886 444,789,443 -424,133,607
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*)
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.