MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty Cổ phần Xây dựng điện VNECO 1 (HNX)
 
 
 
 
   
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 3- 2021 Quý 4- 2021 Quý 1- 2022 Quý 2- 2022 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1,285,703,961 10,261,334,501 1,023,504,490 524,314,806
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 1,285,703,961 10,261,334,501 1,023,504,490 524,314,806
4. Giá vốn hàng bán 1,072,284,683 9,726,441,293 799,337,519 472,052,527
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 213,419,278 534,893,208 224,166,971 52,262,279
6. Doanh thu hoạt động tài chính 135,155,306 57,532,848 80,438,542 98,457,342
7. Chi phí tài chính -632,401,200 -26,369,350 -263,504,050 948,615,150
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 818,532,075 690,395,634 565,889,538 769,964,824
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} 162,443,709 -71,600,228 2,220,025 -1,567,860,353
12. Thu nhập khác 231,125,846 9,000,000 11,439,466
13. Chi phí khác 768,547 1,939,874 2,929,289
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) 230,357,299 7,060,126 8,510,177
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 162,443,709 158,757,071 9,280,151 -1,559,350,176
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 162,443,709 158,757,071 9,280,151 -1,559,350,176
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 162,443,709 158,757,071 9,280,151 -1,559,350,176
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 2,739 27 02 -263
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.