MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty Cổ phần Xây dựng điện VNECO 1 (HNX)
 
 
 
 
   
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 3- 2019 Quý 4- 2019 Quý 1- 2020 Quý 2- 2020 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 4,976,442,158 3,008,631,940 2,045,765,106 616,215,175
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 4,976,442,158 3,008,631,940 2,045,765,106 616,215,175
4. Giá vốn hàng bán 4,043,417,122 2,313,460,392 1,394,904,995 1,111,376,101
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 933,025,036 695,171,548 650,860,111 -495,160,926
6. Doanh thu hoạt động tài chính 96,528,220 1,099,343,971 256,858,789 223,621,011
7. Chi phí tài chính 395,575,838 -2,028,950,630 4,795,697,960
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 502,821,159 728,720,595 582,914,305 552,307,887
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} 131,156,259 3,094,745,554 324,804,595 -5,619,545,762
12. Thu nhập khác 156,217,784
13. Chi phí khác 3,014,061 26,299 1,833,982 838,990
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) -3,014,061 156,191,485 -1,833,982 -838,990
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 128,142,198 3,250,937,039 322,970,613 -5,620,384,752
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 128,142,198 3,250,937,039 322,970,613 -5,620,384,752
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 128,142,198 3,250,937,039 322,970,613 -5,620,384,752
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*)
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.