MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (UpCOM)
 
 
 
 
   
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Dòng tiền kinh doanh
Dòng tiền đầu tư
Dòng tiền tài chính
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 1- 2018 Quý 2- 2018 Quý 3- 2018 Quý 4- 2018 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 12,514,045,000
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 12,514,045,000
4. Giá vốn hàng bán 4,733,576,054
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 7,780,468,946
6. Doanh thu hoạt động tài chính 340,131,771 282,694,279 259,393,104 -62,348,977
7. Chi phí tài chính 2,491,919,632 2,598,222,659 2,569,004,291 3,871,028,220
- Trong đó: Chi phí lãi vay 2,066,113,477 2,166,107,074 2,141,360,805 2,140,544,131
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng 1,705,638,654 1,832,587,142 2,598,552,367
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 1,871,178,581
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} -4,022,966,442 -4,021,167,034 -4,142,198,329 1,248,539,382
12. Thu nhập khác
13. Chi phí khác 17,605,918 79,474,000
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) -17,605,918 -79,474,000
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) -4,022,966,442 -4,038,772,952 -4,221,672,329 1,248,539,382
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) -4,022,966,442 -4,038,772,952 -4,221,672,329 1,248,539,382
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ -4,022,966,442 -4,038,772,952 -4,221,672,329 1,248,539,382
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) -114 -115 -120 35
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.