MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty Cổ phần Tập đoàn TNT (HOSE)
 
 
 
 
   
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Dòng tiền kinh doanh
Dòng tiền đầu tư
Dòng tiền tài chính
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 2- 2015 Quý 3- 2015 Quý 4- 2015 Quý 1- 2016 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 2,532,681,180 198,408,440 7,077,780,000 21,408,132,780
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 2,532,681,180 198,408,440 7,077,780,000 21,408,132,780
4. Giá vốn hàng bán 2,499,367,448 196,444,000 7,015,240,000 20,393,954,000
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 33,313,732 1,964,440 62,540,000 1,014,178,780
6. Doanh thu hoạt động tài chính 31,053 34,509 152,210 34,028
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp -595,557,381 -340,605,395 -5,335,053,827 480,527,594
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} 628,902,166 342,604,344 5,397,746,037 533,685,214
12. Thu nhập khác
13. Chi phí khác 265,456,712
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) -265,456,712
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 363,445,454 342,604,344 5,397,746,037 533,685,214
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 17,763,272 -8,400,188
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 345,682,182 342,604,344 5,406,146,225 533,685,214
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 365,548,924 352,889,395 5,412,325,542 545,440,314
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát -19,866,742 -10,285,051 -6,179,317 -11,755,100
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 4,301 42 637 21
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.