MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty Cổ phần Dịch vụ Vận tải Sài Gòn (UpCOM)
 
 
 
 
   
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Dòng tiền kinh doanh
Dòng tiền đầu tư
Dòng tiền tài chính
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
2015 2016 2017 2018 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 82,114,814,419 51,279,679,348 35,599,164,259
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 82,114,814,419 51,279,679,348 35,599,164,259
4. Giá vốn hàng bán 72,735,573,565 40,630,740,726 21,272,283,545
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 9,379,240,854 10,648,938,622 14,326,880,714
6. Doanh thu hoạt động tài chính 1,696,554,561 2,121,784,368 2,500,627,668
7. Chi phí tài chính 36,000,000 2,098,800,000
- Trong đó: Chi phí lãi vay 2,000,000,000
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 5,779,197,115 1,538,143,995 2,556,790,765
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} 5,260,598,300 9,133,778,995 14,270,717,617
12. Thu nhập khác 13,983,383 50,000,000 10,000
13. Chi phí khác 11,864,546 118,793,670 21,175,378
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) 2,118,837 -68,793,670 -21,165,378
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 5,262,717,137 9,064,985,325 14,249,552,239
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 1,083,680,592 1,812,997,065 2,854,145,524
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 4,179,036,545 7,251,988,260 11,395,406,715
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 4,179,036,545 7,251,988,260 11,395,406,715
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 1,523 2,643 4,152
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 1,523 2,643 4,152
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.