MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 
 
 
 
   
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Dòng tiền kinh doanh
Dòng tiền đầu tư
Dòng tiền tài chính
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
2013 2014 2015 2016 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 24,572,712,001 16,918,653,901 151,061,171,233
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 670,096,755
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 24,572,712,001 16,918,653,901 150,391,074,478
4. Giá vốn hàng bán 23,547,664,724 13,771,849,371 137,249,441,236
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 1,025,047,277 3,146,804,530 13,141,633,242
6. Doanh thu hoạt động tài chính 18,598,534,279 15,415,502,282 13,178,691,771
7. Chi phí tài chính 1,702,058,255 1,112,070,557 1,888,136,667
- Trong đó: Chi phí lãi vay 1,702,058,255 1,112,070,557 1,033,136,667
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng 454,839,395 310,986,601 234,528,317
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 10,470,761,000 10,140,120,969 8,429,319,877
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} -5,864,077,094 -4,158,496,937 15,768,340,152
12. Thu nhập khác 76,533,650 145,981,604 767,279,439
13. Chi phí khác 28,472,922 357,727,786 518,950,923
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) 48,060,728 -211,746,182 248,328,516
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) -5,816,016,366 -4,370,243,119 16,016,668,668
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) -5,816,016,366 -4,370,243,119 16,016,668,668
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ -5,816,016,366 -4,370,243,119 16,016,668,668
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) -71 -530 194
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 194
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.