MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty cổ phần Xi măng Sông Lam 2 (UpCOM)
 
 
 
 
   
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Dòng tiền kinh doanh
Dòng tiền đầu tư
Dòng tiền tài chính
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
2009 2010 2011 2012 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 50,457,367,213 63,001,099,881 71,201,292,800
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 50,457,367,213 63,001,099,881 71,201,292,800
4. Giá vốn hàng bán 46,844,606,343 62,988,440,554 63,904,758,864
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 3,612,760,870 12,659,327 7,296,533,936
6. Doanh thu hoạt động tài chính 6,789,574,580 4,879,253,138 1,039,337,913
7. Chi phí tài chính 1,719,769,770 745,503,086
- Trong đó: Chi phí lãi vay 1,719,769,770 745,503,086
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng 3,671,805,682 1,858,072,358 3,231,333,637
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 5,951,196,965 5,710,071,491 5,261,960,166
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} -940,436,967 -3,421,734,470 -157,421,954
12. Thu nhập khác 1,889,969,910 3,921,429,109 636,784,416
13. Chi phí khác 829,958,847 86,086,000 449,383,705
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) 1,060,011,063 3,835,343,109 187,400,711
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 119,574,096 413,608,639 29,978,757
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 119,574,096 413,608,639 29,978,757
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 119,574,096 413,608,639 29,978,757
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 06 21 01
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.