MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty cổ phần Cấp nước Sơn La (UpCOM)
 
 
 
 
   
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
2015 2016 2017 2018 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 117,127,127,993 119,354,730,745 118,212,923,497
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 117,127,127,993 119,354,730,745 118,212,923,497
4. Giá vốn hàng bán 90,779,608,339 92,640,044,776 86,711,927,591
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 26,347,519,654 26,714,685,969 31,500,995,906
6. Doanh thu hoạt động tài chính 44,083,459 38,569,114 1,887,652,785
7. Chi phí tài chính 2,870,055,708 1,854,637,796 2,839,091,880
- Trong đó: Chi phí lãi vay 937,553,921 1,464,213,525 2,346,304,278
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 10,351,819,535 11,865,039,237 11,143,714,064
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} 13,169,727,870 13,033,578,050 19,405,842,747
12. Thu nhập khác 460,955,045 416,105,987 431,510,065
13. Chi phí khác 1,405,436 106,706,288 26,640,628
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) 459,549,609 309,399,699 404,869,437
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 13,629,277,479 13,342,977,749 19,810,712,184
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 769,289,208 929,191,793 2,041,955,435
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 12,859,988,271 12,413,785,956 17,768,756,749
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 12,859,988,271 12,413,785,956 17,768,756,749
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 2,016 1,974 2,861
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 2,016 1,974 2,861
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.