MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty cổ phần Điện nhẹ Viễn thông (UpCOM)
 
 
 
 
   
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Dòng tiền kinh doanh
Dòng tiền đầu tư
Dòng tiền tài chính
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
2018 2019 2020 2021 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 21,439,087,483 5,191,503,100 4,410,394,091
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 21,439,087,483 5,191,503,100 4,410,394,091
4. Giá vốn hàng bán 19,145,657,318 4,828,357,230 3,973,050,318
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 2,293,430,165 363,145,870 437,343,773
6. Doanh thu hoạt động tài chính 38,213,772 216,272 735,537
7. Chi phí tài chính 3,053,859,295 5,148,951,213 3,535,566,001
- Trong đó: Chi phí lãi vay 3,053,859,295 5,148,951,213 3,535,566,001
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng 91,400,000
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 2,362,234,313 676,642,660 723,679,527
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} -3,084,449,671 -5,462,231,731 -3,912,566,218
12. Thu nhập khác 4,451,070,368 299,964
13. Chi phí khác 999,460,267 28,238,465 161,488,319
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) 3,451,610,101 -27,938,501 -161,488,319
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 367,160,430 -5,490,170,232 -4,074,054,537
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 1,068,351 4,484,728
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 367,160,430 -5,491,238,583 -4,078,539,265
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 367,160,430 -5,491,894,856 -4,078,549,307
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát 656,273 10,042
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) -1,198 -889
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) -1,198 -889
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.