MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty Cổ phần Nước sạch Lai Châu (UpCOM)
 
 
 
 
   
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Dòng tiền kinh doanh
Dòng tiền đầu tư
Dòng tiền tài chính
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
2015 2016 2017 2018 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 30,553,370,251 31,094,370,535 33,675,175,592
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 30,553,370,251 31,094,370,535 33,675,175,592
4. Giá vốn hàng bán 22,699,411,399 22,852,177,578 25,245,986,727
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 7,853,958,852 8,242,192,957 8,429,188,865
6. Doanh thu hoạt động tài chính 104,562,068 264,199,445 320,964,540
7. Chi phí tài chính 525,728,257 46,001,805
- Trong đó: Chi phí lãi vay 271,175,237 17,071,520
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng 188,398,861 99,031,818 118,043,538
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 7,657,357,209 7,941,401,113 8,194,063,969
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} -412,963,407 419,957,666 438,045,898
12. Thu nhập khác 890,166,756 716 107,639,058
13. Chi phí khác 103,933,469 19,664,094 76,546,305
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) 786,233,287 -19,663,378 31,092,753
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 373,269,880 400,294,288 469,138,651
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 95,865,033 89,768,311 115,094,451
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 277,404,847 310,525,977 354,044,200
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 277,404,847 310,525,977 354,044,200
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 13 14 16
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.