MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty Cổ phần Lilama 69-2 (HNX)
 
 
 
 
   
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
2015 2016 2017 2018 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 338,370,450,843 447,000,929,462 450,741,267,212
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 338,370,450,843 447,000,929,462 450,741,267,212
4. Giá vốn hàng bán 307,553,554,498 409,333,606,519 410,135,380,587
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 30,816,896,345 37,667,322,943 40,605,886,625
6. Doanh thu hoạt động tài chính 195,222,524 145,103,111 363,651,108
7. Chi phí tài chính 15,958,195,490 21,562,606,606 24,949,833,201
- Trong đó: Chi phí lãi vay 15,780,806,746 21,532,892,041 24,746,616,530
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 13,932,694,043 17,244,077,573 15,774,930,923
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} 1,121,229,336 -994,258,125 244,773,609
12. Thu nhập khác 3,952,877,127 2,703,748,768 7,437,368,881
13. Chi phí khác 44,084,706 527,954,071 5,978,144,385
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) 3,908,792,421 2,175,794,697 1,459,224,496
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 5,030,021,757 1,181,536,572 1,703,998,105
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 1,014,821,293 303,495,338 417,187,190
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 4,015,200,464 878,041,234 1,286,810,915
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 4,015,200,464 878,041,234 1,286,810,915
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 699 153
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 421 153
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.