MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / CTCP Lilama 45.1 (UpCOM)
 
 
 
 
   
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
2015 2016 2017 2018 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 555,183,695,766 337,691,320,458 145,671,936,598
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 555,183,695,766 337,691,320,458 145,671,936,598
4. Giá vốn hàng bán 503,286,956,803 283,856,429,323 136,849,322,988
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 51,896,738,963 53,834,891,135 8,822,613,610
6. Doanh thu hoạt động tài chính 108,323,877 45,785,207 28,665,015
7. Chi phí tài chính 33,198,193,790 35,390,974,109 34,382,603,272
- Trong đó: Chi phí lãi vay 33,186,142,875 35,378,699,344 34,382,475,018
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 16,612,583,950 15,699,250,755 10,290,234,136
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} 2,194,285,100 2,790,451,478 -35,821,558,783
12. Thu nhập khác 958,501,101 1,454,522,783 213,229,713,379
13. Chi phí khác 2,852,604,778 4,223,751,593 180,388,076,598
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) -1,894,103,677 -2,769,228,810 32,841,636,781
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 300,181,423 21,222,668 -2,979,922,002
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 60,036,285 4,244,534 9,120,738,522
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 240,145,138 16,978,134 -12,100,660,524
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 240,145,138 16,978,134 -12,100,660,524
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 50 04 -2,521
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 04 -2,521
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.