MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty cổ phần Tập đoàn đầu tư KTT (HNX)
 
 
 
 
   
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Dòng tiền kinh doanh
Dòng tiền đầu tư
Dòng tiền tài chính
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 3- 2019 Quý 4- 2019 Quý 1- 2020 Quý 2- 2020 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 6,201,892,918 11,530,534,381 2,219,010,000
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 5,260,142
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 6,196,632,776 11,530,534,381 2,219,010,000
4. Giá vốn hàng bán 3,315,551,599 8,165,883,410 2,218,500,000
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 2,881,081,177 3,364,650,971 510,000
6. Doanh thu hoạt động tài chính 593,639 915,050,181 162,047,047 91,621,983
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 2,723,751,331 1,396,383,379 154,150,861 282,679,705
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} 157,923,485 2,883,317,773 8,406,186 -191,057,722
12. Thu nhập khác 13,343,110,018 210,000,000
13. Chi phí khác 558,943 13,326,365,390 3,241,343
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) -558,943 16,744,628 206,758,657
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 157,364,542 2,900,062,401 8,406,186 15,700,935
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 31,472,908 580,177,476 1,681,237 3,788,456
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 125,891,634 2,319,884,925 6,724,949 11,912,479
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 125,891,634 2,319,884,925 6,724,949 11,912,479
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 02
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 02
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.