MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty Cổ phần Đầu tư Địa ốc Khang An (HOSE)
 
 
 
 
   
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Dòng tiền kinh doanh
Dòng tiền đầu tư
Dòng tiền tài chính
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 4- 2018 Quý 1-2019 Quý 2- 2019 Quý 3- 2019 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 61,565,522,608 21,193,915,457 2,356,594,546
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 61,565,522,608 21,193,915,457 2,356,594,546
4. Giá vốn hàng bán 41,878,973,170 16,613,734,666 2,221,594,544
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 19,686,549,438 4,580,180,791 135,000,002
6. Doanh thu hoạt động tài chính 17,706,552 63,876,250 21,022,932
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết -336,893,760
9. Chi phí bán hàng 4,022,702,476 62,846,836
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 3,010,351,043 5,144,730,321
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} 15,344,659,754 1,633,705,998 -5,051,554,223
12. Thu nhập khác 707,416,312 174,580,000 266,378,618
13. Chi phí khác 34,564,533 409,135,220 3,753,461,712
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) 672,851,779 -234,555,220 -3,487,083,094
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 16,017,511,533 1,399,150,778 -8,538,637,317
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 3,203,502,307 279,830,156
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 12,814,009,226 1,119,320,622 -8,538,637,317
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 12,814,009,226 1,119,320,622 -8,538,637,317
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 534 46 -356
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.