MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty Cổ phần Gemadept (HOSE)
 
 
 
 
   
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Dòng tiền kinh doanh
Dòng tiền đầu tư
Dòng tiền tài chính
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 3- 2015 Quý 4-2015 Quý 1- 2016 Quý 2- 2016 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 848,339,047,637 922,846,438,426
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 848,339,047,637 922,846,438,426
4. Giá vốn hàng bán 627,515,588,667 637,132,036,956
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 220,823,458,970 285,714,401,470
6. Doanh thu hoạt động tài chính 16,844,504,537 6,980,659,580
7. Chi phí tài chính 27,493,346,757 33,873,977,791
- Trong đó: Chi phí lãi vay 25,762,937,845
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết 12,763,173,527 23,003,330,230
9. Chi phí bán hàng 12,489,676,355 11,808,467,673
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 66,446,380,768 66,886,270,216
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} 144,001,733,155 203,129,675,600
12. Thu nhập khác 2,091,942,193 8,268,565,111
13. Chi phí khác 53,211,072,257 63,596,484,219
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) -51,119,130,064 -55,327,919,108
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 92,882,603,091 147,801,756,492
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 9,732,362,241 13,415,923,698
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại -710,605,322 -490,598,693
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 83,860,846,172 134,876,431,487
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 68,680,590,304 115,983,159,586
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát 15,180,255,868 18,893,271,901
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 574 745
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 574 745
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.