MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 
 
 
 
   
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
2013 2014 2015 2016 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 289,304,626,631 304,940,563,339 193,962,211,744
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 289,304,626,631 304,940,563,339 193,962,211,744
4. Giá vốn hàng bán 256,486,091,932 270,200,208,843 157,160,631,615
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 32,818,534,699 34,740,354,496 36,801,580,129
6. Doanh thu hoạt động tài chính 1,007,527,235 580,514,193 629,787,274
7. Chi phí tài chính 2,680,675,774 1,953,640,145 1,353,453,435
- Trong đó: Chi phí lãi vay 2,680,675,774 1,953,640,145 1,329,226,273
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng 18,786,880,175 18,993,351,648 18,566,390,706
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 4,446,142,939 4,967,316,787 3,908,889,878
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} 7,882,707,504 9,328,873,873 13,602,633,384
12. Thu nhập khác 1,753,618,387 2,356,136,197 812,479,754
13. Chi phí khác 3,894,465 302,865,417 17,163,421
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) 1,749,723,922 2,053,270,780 795,316,333
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 9,632,431,426 11,382,144,653 14,397,949,717
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 2,776,347,790 2,921,186,390 3,077,953,997
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 29,018,423 20,931,322 122,749,178
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 6,827,065,213 8,440,026,941 11,197,246,542
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 7,442,952,308 9,179,632,752 11,197,246,542
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 1,600 1,974 2,106
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.