MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 
 
 
 
   
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
2012 2013 2014 2015 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 227,967,361,048 409,643,863,676 480,078,266,387
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 8,226,754,267 6,481,551,317 6,133,457,485
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 219,740,606,781 403,162,312,359 473,944,808,902
4. Giá vốn hàng bán 217,998,962,157 389,446,413,136 432,969,515,230
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 1,741,644,624 13,715,899,223 40,975,293,672
6. Doanh thu hoạt động tài chính 3,455,153,065 4,780,818,393 1,415,681,943
7. Chi phí tài chính 25,433,398,011 13,315,569,117 12,745,991,819
- Trong đó: Chi phí lãi vay 25,433,398,011 13,315,569,117 12,745,991,819
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng 14,677,103,915 22,346,703,861 24,476,978,750
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp -31,226,018,124 -16,108,996,787 8,240,994,795
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} -6,784,321,140 -1,056,558,575 -3,451,365,807
12. Thu nhập khác 4,241,405,142 1,596,552,569 8,363,903,217
13. Chi phí khác 1,907,535,487 211,797,181 3,607,329,327
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) 2,333,869,655 1,384,755,388 4,756,573,890
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) -4,450,451,485 328,196,813 1,305,208,083
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 35,543,149 97,890,606
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) -4,450,451,485 292,653,664 1,207,317,477
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ -4,450,451,485 292,653,664 1,207,317,477
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) -312 58
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.