MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty Cổ phần Xây dựng và Đầu tư 492 (UpCOM)
 
 
 
 
   
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 4- 2015 Quý 1- 2016 Quý 2- 2016 Quý 3- 2016 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 87,188,012,793 81,187,504,846 74,661,216,033
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 87,188,012,793 81,187,504,846 74,661,216,033
4. Giá vốn hàng bán 84,128,807,121 75,898,684,635 69,934,770,226
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 3,059,205,672 5,288,820,211 4,726,445,807
6. Doanh thu hoạt động tài chính 45,773,716 45,935,892 39,953,561
7. Chi phí tài chính 1,380,461,616 2,185,860,688 1,941,872,979
- Trong đó: Chi phí lãi vay 1,380,461,616 2,185,860,688 1,941,872,979
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 1,111,641,299 1,945,455,289 2,451,366,850
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} 612,876,473 1,203,440,126 373,159,539
12. Thu nhập khác 6,866,800 137,894,000 481,300,000
13. Chi phí khác 15,200 163,953,090 -164,105,412
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) 6,851,600 -26,059,090 645,405,412
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 619,728,073 1,177,381,036 1,018,564,951
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 123,945,615 336,162,977 103,026,220
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại -100,686,770 100,686,770
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 495,782,458 941,904,829 814,851,961
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 495,782,458 941,904,829 814,851,961
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*)
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.