MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty Cổ phần Đầu tư BVG (UpCOM)
 
 
 
 
   
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 2- 2014 Quý 3- 2014 Quý 4- 2014 Quý 1- 2015 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 36,298,661,573 46,945,960,134 52,673,400,368
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 6,140,700 15,595,959 12,600,400
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 36,292,520,873 46,930,364,175 52,660,799,968
4. Giá vốn hàng bán 29,119,153,187 35,491,196,827 41,995,435,450
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 7,173,367,686 11,439,167,348 10,665,364,518
6. Doanh thu hoạt động tài chính 54,967,826 640,659,700 105,553,820
7. Chi phí tài chính 6,375,118,103 6,221,364,393 6,367,154,041
- Trong đó: Chi phí lãi vay 6,375,118,103 6,221,364,393 6,367,154,041
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng 391,982,227 308,384,863 229,278,708
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 4,558,895,424 4,516,397,398 5,177,712,740
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} -4,961,144,537 1,081,938,026 -52,220,815
12. Thu nhập khác 424,784,553 85,741,842 509,021,891
13. Chi phí khác 171,436,382 680,926,649
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) 253,348,171 85,741,842 -171,904,758
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) -6,199,619,746 -303,291,319 -1,164,635,227
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) -6,199,619,746 -303,291,319 -1,164,635,227
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ -6,192,762,020 -359,600,554 -1,457,241,910
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) -37 -141
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.