MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty Cổ phần An Thịnh (UpCOM)
 
 
 
 
   
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 2- 2019 Quý 3- 2019 Quý 4- 2019 Quý 1- 2020 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 68,478,182 4,636,364 13,181,818 14,727,273
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 68,478,182 4,636,364 13,181,818 14,727,273
4. Giá vốn hàng bán 46,796,800 46,796,800 46,796,800 25,922,266
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 21,681,382 -42,160,436 -33,614,982 -11,194,993
6. Doanh thu hoạt động tài chính 600,030,628 600,045,187 600,002,713 600,007,349
7. Chi phí tài chính 973,145,332 971,019,228 970,874,999 1,131,666,171
- Trong đó: Chi phí lãi vay 973,145,332 971,019,228 970,874,999 1,131,666,171
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 435,923,145 369,993,003 223,079,405 242,603,986
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} -787,356,467 -783,127,480 -627,566,673 -785,457,801
12. Thu nhập khác
13. Chi phí khác 59,015,198 60,880,820 59,168,857 3,225,000
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) -59,015,198 -60,880,820 -59,168,857 -3,225,000
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) -846,371,665 -844,008,300 -686,735,530 -788,682,801
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) -846,371,665 -844,008,300 -686,735,530 -788,682,801
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ -846,371,665 -844,008,300 -686,735,530 -788,682,801
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*)
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.