MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty Cổ phần Tập đoàn Sao Mai (HOSE)
 
 
 
 
   
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Dòng tiền kinh doanh
Dòng tiền đầu tư
Dòng tiền tài chính
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 2- 2015 Quý 3- 2015 Quý 4- 2015 Quý 1- 2016 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 255,279,475,872 192,962,914,334
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 36,573,879,705 4,994,097,862
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 218,705,596,167 187,968,816,472
4. Giá vốn hàng bán 182,146,154,265 132,598,909,403
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 36,559,441,902 55,369,907,069
6. Doanh thu hoạt động tài chính 537,768,686 5,247,818,363
7. Chi phí tài chính 4,079,131,766 9,966,412,335
- Trong đó: Chi phí lãi vay 4,071,325,463 6,047,652,978
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết 2,661,873,758 11,270,417,739
9. Chi phí bán hàng 5,797,674,491 5,678,323,092
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 10,857,552,935 24,691,222,336
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} 19,024,725,154 31,552,185,408
12. Thu nhập khác 442,102,585 222,196,734
13. Chi phí khác 65,989,084 2,107,040,274
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) 376,113,501 -1,884,843,540
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 22,062,712,413 29,667,341,868
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 3,766,902,627 4,226,822,361
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại -1,537,411 -1,724,061,119
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 15,635,473,439 27,164,580,626
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 15,584,303,749 26,845,992,933
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát 51,169,689 318,587,693
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*)
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.