MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 
 
 
 
   
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
2015 2016 2017 2018 Tăng trưởng
I. DOANH THU HOẠT ĐỘNG
1.1. Lãi từ các tài sản tài chính ghi nhận thông qua lãi/lỗ (FVTPL) 42,664,420,000 54,430,790,000 138,541,980,000
a. Lãi bán các tài sản tài chính 30,561,800,000 37,778,820,000 127,340,220,000
b. Chênh lệch tăng đánh giá lại các TSTC thông qua lãi/lỗ 9,478,400,000 -9,342,090,000
c. Cổ tức, tiền lãi phát sinh từ tài sản tài chính PVTPL 12,102,620,000 7,173,570,000 20,543,840,000
d. Chênh lệch giảm do đánh giá lại phải trả chứng quyền đang lưu hành
1.2. Lãi từ các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (HTM) 10,993,250,000 23,669,510,000 43,830,410,000
1.3. Lãi từ các khoản cho vay và phải thu 190,502,590,000 264,411,080,000 309,550,600,000
1.4. Lãi từ các tài sản tài chính sẵn sàng để bán (AFS) 6,188,930,000 15,921,760,000 3,392,480,000
1.5. Lãi từ các công cụ phái sinh phòng ngừa rủi ro
1.6. Doanh thu môi giới chứng khoán 110,750,710,000 149,051,550,000 315,620,660,000 398,697,490,000
1.7. Doanh thu bảo lãnh, đại lý phát hành chứng khoán 1,012,190,000 219,800,000
1.8. Doanh thu nghiệp vụ tư vấn đầu tư chứng khoán
1.9. Doanh thu hoạt động nhận ủy thác, đấu giá
1.10. Doanh thu lưu ký chứng khoán 6,822,710,000 7,457,940,000 10,275,500,000 11,539,760,000
Doanh thu hoạt động tư vấn tài chính
1.11. Thu nhập hoạt động khác 266,661,430,000 57,307,900,000 39,117,700,000 47,310,710,000
Cộng doanh thu hoạt động 390,730,160,000 511,598,560,000 837,729,080,000 1,041,605,720,000
II. CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
2.1. Lỗ các tài sản tài chính ghi nhận thông qua lãi/lỗ (FVTPL) 65,486,210,000 134,463,310,000 48,811,070,000
a. Lỗ bán các tài sản tài chính 71,305,140,000 109,212,810,000 41,096,460,000
b. Chênh lệch giảm đánh giá lại các TSTC thông qua lãi/lỗ -6,031,310,000 25,013,050,000 7,340,190,000
c. c.Chi phí giao dịch mua các tài sản tài chính FVTPL 212,370,000 237,450,000 374,420,000
d. Chênh lệch tăng do đánh giá lại phải trả chứng quyền đang lưu hành
2.2. Lỗ các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (HTM)
2.3. Chi phí lãi vay, lỗ từ các khoản cho vay và phải thu -133,166,580,000 111,154,870,000
2.4. Lỗ bán các tài sản tài chính sẵn sàng để bán (AFS)
Chi phí dự phòng tài sản tài chính, xử lý tổn thất các khoản phải thu khó đòi, lỗ suy giảm tài sản tài chính và chi phí đi vay của các khoản cho vay
2.5. Lỗ từ các tài sản tài chính phái sinh phòng ngừa rủi ro
2.6. Chi phí hoạt động tự doanh 3,202,590,000 5,498,110,000 15,005,990,000
2.7. Chi phí môi giới chứng khoán 152,833,690,000 245,642,880,000 335,988,830,000
2.8. Chi phí hoạt động bảo lãnh, đại lý phát hành chứng khoán 930,000
2.9. Chi phí tư vấn đầu tư chứng khoán
2.10. Chi phí hoạt động đấu giá, ủy thác
2.11. Chi phí lưu ký chứng khoán 6,941,730,000 9,786,540,000 11,984,410,000
Chi phí hoạt động tư vấn tài chính
2.12. Chi phí khác 67,877,570,000 233,688,490,000 -18,942,830,000
Trong đó: Chi phí sửa lỗi giao dịch chứng khoán, lỗi khác
Cộng chi phí hoạt động 288,579,540,000 316,914,840,000 529,900,990,000 557,883,940,000
III. DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
3.1. Chênh lệch lãi tỷ giá hối đoái đã và chưa thực hiện 5,210,000
3.2. Doanh thu, dự thu cổ tức, lãi tiền gửi không cố định phát sinh trong kỳ 2,083,690,000 2,645,790,000 4,221,790,000
3.3. Lãi bán, thanh lý các khoản đầu tư vào công ty con, liên kết, liên doanh
3.4. Doanh thu khác về đầu tư
Cộng doanh thu hoạt động tài chính 2,083,690,000 2,645,790,000 4,227,000,000
IV. CHI PHÍ TÀI CHÍNH
4.1. Chênh lệch lỗ tỷ giá hối đoái đã và chưa thực hiện
4.2. Chi phí lãi vay 116,206,930,000 189,845,660,000 183,423,790,000
4.3. Lỗ bán, thanh lý các khoản đầu tư vào công ty con, liên kết, liên doanh
Chi phí dự phòng suy giảm giá trị các khoản đầu tư tài chính dài hạn
4.4. chi phí tài chính khác 4,097,480,000 106,210,000
Cộng chi phí tài chính 120,304,400,000 189,951,880,000 183,423,790,000
V. CHI BÁN HÀNG 1,791,640,000 7,176,470,000 6,943,440,000
VI. CHI PHÍ QUẢN LÝ CÔNG TY CHỨNG KHOÁN 93,403,440,000 58,313,420,000 95,254,410,000 102,913,980,000
VII. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG 8,747,180,000 16,357,950,000 18,091,120,000 194,667,560,000
VIII. THU NHẬP KHÁC VÀ CHI PHÍ KHÁC
8.1. Thu nhập khác 1,051,820,000 6,186,380,000 8,070,860,000
8.2. Chi phí khác 591,780,000 109,170,000 6,730,000
Cộng kết quả hoạt động khác 647,630,000 460,040,000 6,077,210,000 8,064,130,000
IX. TỔNG LỢI NHUẬN KẾ TOÁN TRƯỚC THUẾ 9,394,820,000 16,817,980,000 24,168,330,000 202,731,690,000
9.1. Lợi nhuận đã thực hiện 16,817,980,000 39,702,980,000 219,408,760,000
9.2. Lợi nhuận chưa thực hiện -15,534,650,000 -16,677,070,000
X. CHI PHÍ THUẾ TNDN 1,138,500,000 164,140,000 205,400,000 25,379,470,000
10.1. Chi phí thuế TNDN hiện hành 36,540,070,000
10.2. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 1,138,500,000 164,140,000 205,400,000 -11,160,610,000
XI. LỢI NHUẬN KẾ TOÁN SAU THUẾ TNDN 8,256,320,000 16,653,840,000 23,962,930,000 177,352,230,000
11.1. Lợi nhuận sau thuế phân bổ cho chủ sở hữu 8,256,320,000 16,653,840,000 23,962,930,000 177,352,230,000
11.2. Lợi nhuận sau thuế trích các Quỹ dự trữ điều lệ, Quỹ Dự phòng tài chính và rủi ro nghề nghiệp theo quy định của Điều lệ Công ty là %)
11.3. Lợi nhuận thuần phân bổ cho lợi ích của cổ đông không kiểm soát
XII. THU NHẬP (LỖ) TOÀN DIỆN KHÁC SAU THUẾ TNDN
12.1. Lãi/(Lỗ) từ đánh giá lại các các khoản đầu tư giữ đến ngày đáo hạn
12.2.Lãi/(Lỗ) từ đánh giá lại các tài sản tài chính sẵn sàng để bán
12.3. Lãi (lỗ) toàn diện khác được chia từ hoạt động đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, liên doanh
12.4. Lãi/(Lỗ) từ đánh giá lại các công cụ tài chính phái sinh
12.5. Lãi/(lỗ) chênh lệch tỷ giá của hoạt động tại nước ngoài
12.6. Lãi, lỗ từ các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, liên doanh chưa chia
12.7. Lãi, lỗ đánh giá công cụ phái sinh
12.8. Lãi, lỗ đánh giá lại tài sản cố định theo mô hình giá trị hợp lý
Tổng thu nhập toàn diện
Thu nhập toàn diện phân bổ cho chủ sở hữu
Thu nhập toàn diện phân bổ cho cổ đông không nắm quyền kiểm soát
XIII. THU NHẬP THUẦN TRÊN CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG
13.1. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (Đồng/1 cổ phiếu)
13.2. Thu nhập pha loãng trên cổ phiếu (Đồng/1 cổ phiếu)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.