MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 
 
 
 
   
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 3-2019 Quý 4-2019 Quý 1-2020 Quý 2-2020 Tăng trưởng
I. DOANH THU HOẠT ĐỘNG
1.1. Lãi từ các tài sản tài chính ghi nhận thông qua lãi/lỗ (FVTPL)
a. Lãi bán các tài sản tài chính
b. Chênh lệch tăng đánh giá lại các TSTC thông qua lãi/lỗ
c. Cổ tức, tiền lãi phát sinh từ tài sản tài chính PVTPL
d. Chênh lệch giảm do đánh giá lại phải trả chứng quyền đang lưu hành
1.2. Lãi từ các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (HTM) 527,730,000 574,730,000 375,280,000 220,140,000
1.3. Lãi từ các khoản cho vay và phải thu 149,120,000 40,940,000 63,220,000 84,860,000
1.4. Lãi từ các tài sản tài chính sẵn sàng để bán (AFS) 20,000 10,000 40,000
1.5. Lãi từ các công cụ phái sinh phòng ngừa rủi ro
1.6. Doanh thu môi giới chứng khoán 1,598,840,000 406,870,000 1,065,560,000 745,780,000
1.7. Doanh thu bảo lãnh, đại lý phát hành chứng khoán
1.8. Doanh thu nghiệp vụ tư vấn đầu tư chứng khoán
1.9. Doanh thu hoạt động nhận ủy thác, đấu giá
1.10. Doanh thu lưu ký chứng khoán 70,660,000 70,580,000 64,260,000 62,700,000
Doanh thu hoạt động tư vấn tài chính
1.11. Thu nhập hoạt động khác
Cộng doanh thu hoạt động 2,346,360,000 1,093,120,000 1,568,330,000 1,113,530,000
II. CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
2.1. Lỗ các tài sản tài chính ghi nhận thông qua lãi/lỗ (FVTPL)
a. Lỗ bán các tài sản tài chính
b. Chênh lệch giảm đánh giá lại các TSTC thông qua lãi/lỗ
c. c.Chi phí giao dịch mua các tài sản tài chính FVTPL
d. Chênh lệch tăng do đánh giá lại phải trả chứng quyền đang lưu hành
2.2. Lỗ các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (HTM)
2.3. Chi phí lãi vay, lỗ từ các khoản cho vay và phải thu 17,820,000 -7,230,000 8,940,000 -13,890,000
2.4. Lỗ bán các tài sản tài chính sẵn sàng để bán (AFS)
Chi phí dự phòng tài sản tài chính, xử lý tổn thất các khoản phải thu khó đòi, lỗ suy giảm tài sản tài chính và chi phí đi vay của các khoản cho vay
2.5. Lỗ từ các tài sản tài chính phái sinh phòng ngừa rủi ro
2.6. Chi phí hoạt động tự doanh
2.7. Chi phí môi giới chứng khoán 1,163,500,000 643,190,000 827,460,000 658,910,000
2.8. Chi phí hoạt động bảo lãnh, đại lý phát hành chứng khoán
2.9. Chi phí tư vấn đầu tư chứng khoán
2.10. Chi phí hoạt động đấu giá, ủy thác
2.11. Chi phí lưu ký chứng khoán 59,650,000 53,650,000 52,600,000 42,440,000
Chi phí hoạt động tư vấn tài chính
2.12. Chi phí khác
Trong đó: Chi phí sửa lỗi giao dịch chứng khoán, lỗi khác
Cộng chi phí hoạt động 1,240,970,000 689,610,000 889,000,000 687,450,000
III. DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
3.1. Chênh lệch lãi tỷ giá hối đoái đã và chưa thực hiện 196,120,000
3.2. Doanh thu, dự thu cổ tức, lãi tiền gửi không cố định phát sinh trong kỳ 59,440,000 57,570,000 25,280,000
3.3. Lãi bán, thanh lý các khoản đầu tư vào công ty con, liên kết, liên doanh
3.4. Doanh thu khác về đầu tư
Cộng doanh thu hoạt động tài chính 59,440,000 196,120,000 57,570,000 25,280,000
IV. CHI PHÍ TÀI CHÍNH
4.1. Chênh lệch lỗ tỷ giá hối đoái đã và chưa thực hiện
4.2. Chi phí lãi vay 4,770,000 900,000
4.3. Lỗ bán, thanh lý các khoản đầu tư vào công ty con, liên kết, liên doanh
Chi phí dự phòng suy giảm giá trị các khoản đầu tư tài chính dài hạn
4.4. chi phí tài chính khác
Cộng chi phí tài chính 4,770,000 900,000
V. CHI BÁN HÀNG
VI. CHI PHÍ QUẢN LÝ CÔNG TY CHỨNG KHOÁN 1,090,350,000 920,270,000 709,990,000 610,200,000
VII. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG 69,710,000 -321,530,000 26,910,000 -158,840,000
VIII. THU NHẬP KHÁC VÀ CHI PHÍ KHÁC
8.1. Thu nhập khác
8.2. Chi phí khác
Cộng kết quả hoạt động khác
IX. TỔNG LỢI NHUẬN KẾ TOÁN TRƯỚC THUẾ 69,710,000 -321,530,000 26,910,000 -158,840,000
9.1. Lợi nhuận đã thực hiện 69,710,000 -321,530,000 26,910,000 -158,840,000
9.2. Lợi nhuận chưa thực hiện
X. CHI PHÍ THUẾ TNDN 13,980,000 10,090,000 5,380,000 -5,380,000
10.1. Chi phí thuế TNDN hiện hành 13,980,000 10,090,000 5,380,000 -5,380,000
10.2. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
XI. LỢI NHUẬN KẾ TOÁN SAU THUẾ TNDN 55,730,000 -331,620,000 21,530,000 -153,460,000
11.1. Lợi nhuận sau thuế phân bổ cho chủ sở hữu 55,730,000 -331,620,000 21,530,000 -153,460,000
11.2. Lợi nhuận sau thuế trích các Quỹ dự trữ điều lệ, Quỹ Dự phòng tài chính và rủi ro nghề nghiệp theo quy định của Điều lệ Công ty là %)
11.3. Lợi nhuận thuần phân bổ cho lợi ích của cổ đông không kiểm soát
XII. THU NHẬP (LỖ) TOÀN DIỆN KHÁC SAU THUẾ TNDN
12.1. Lãi/(Lỗ) từ đánh giá lại các các khoản đầu tư giữ đến ngày đáo hạn
12.2.Lãi/(Lỗ) từ đánh giá lại các tài sản tài chính sẵn sàng để bán
12.3. Lãi (lỗ) toàn diện khác được chia từ hoạt động đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, liên doanh
12.4. Lãi/(Lỗ) từ đánh giá lại các công cụ tài chính phái sinh
12.5. Lãi/(lỗ) chênh lệch tỷ giá của hoạt động tại nước ngoài
12.6. Lãi, lỗ từ các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, liên doanh chưa chia
12.7. Lãi, lỗ đánh giá công cụ phái sinh
12.8. Lãi, lỗ đánh giá lại tài sản cố định theo mô hình giá trị hợp lý
Tổng thu nhập toàn diện
Thu nhập toàn diện phân bổ cho chủ sở hữu
Thu nhập toàn diện phân bổ cho cổ đông không nắm quyền kiểm soát
XIII. THU NHẬP THUẦN TRÊN CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG
13.1. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (Đồng/1 cổ phiếu)
13.2. Thu nhập pha loãng trên cổ phiếu (Đồng/1 cổ phiếu)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.