Công ty Cổ phần Đầu tư Tài chính Quốc tế và Phát triển
Doanh nghiệp IDJ (IDJ) công bố báo cáo tài chính quý I/2013.
Theo đó, doanh thu quý I/2013 đạt 2,31 tỷ đồng, giảm
24% và lợi nhuận sau thuế đạt 5,79 tỷ đồng,
tăng đột biến so với quý I/2012 chỉ đạt 544 triệu đồng LNST. Tuy nhiên, mức EPS của công ty vẫn chỉ ở mức thấp hơn 177 đồng.
Giải trình của IDJ: Căn cứ hợp đồng cho thuê
dài hạn Trung tâm thương mại Grand Plaza giữa Công ty cổ phần đầu tư tài chính
quốc tế và phát triển doanh nghiệp IDJ với Công ty TNHH Khách sạn Grand Plaza
Hà Nội, ngày 26 tháng 3 năm 2013 hai bên đã thực hiện việc bàn giao diện tích,
có văn bản xác nhận việc đo đạc diện tích thay đổi so với diện tích đã ký kết
trong hợp đồng.
Trên cơ sở biên bản bàn giao diện tích, IDJ đã
điều chỉnh chính xác theo thực tế, trong đó một phần điều chỉnh giá vốn những
diện tích đã bán mà chúng tôi ghi nhận theo giá vốn cũ của hợp đồng hai bên đã
ký tạo ra một khoản thu nhập khác trên báo cáo tài chính, đây không phải dòng
tiền nhận về, điều chỉnh khoản nợ phần diện tích văn phòng bù trừ với khoản tiền
đã trả thừa cho phần diện tích Trung tâm thương mại do có biên bản bàn giao diện
tích.
Báo cáo KQKD |
Chỉ tiêu | Quý I/2013 | Quý I/2012 | Thay đổi |
Doanh thu thuần | 2.31 | 3.05 | -24.26% |
Giá vốn | 1.38 | 2.18 | -36.70% |
Tỷ
trọng giá vốn/DT | 59.74% | 71.48% | |
LN gộp | 0.93 | 0.87 | 6.90% |
LNTT | 5.79 | 0.54 | 972.22% |
LNST | 5.79 | 0.54 | 972.22% |
Công ty cổ phần Khoáng sản Á Châu (AMC) thông báo kết
quả kinh doanh quý I/2013.
Quý I/2013 doanh thu đạt 28,68 tỷ đồng, tăng 15% so
với cùng kỳ, giá vốn tăng nên dẫn đến lợi nhuận gộp đạt 13,02 tỷ đồng, tăng 13%
so với quý I/2012.
Chi phí tài chính quý I/2013 thấp hơn so với cùng kỳ
năm ngoái do một phần lãi vay giảm và số tiền vay giảm, thu hội công nợ tốt
hơn.
Chi phí quản lý doanh nghiệp quý này thấp do một phần
là tiết kiệm được chi phí. Nên kết quả lãi sau thuế đạt 2,89 tỷ đồng, tăng nhẹ
8% so với cùng kỳ quý I/2012. EPS quý I/2013 đạt 1.014 đồng/CP.
Báo cáo KQKD |
Chỉ tiêu | Quý I/2013 | Quý I/2012 | Thay đổi |
Doanh thu thuần | 28.68 | 24.99 | 14.77% |
Giá vốn | 15.66 | 13.43 | 16.60% |
Tỷ
trọng giá vốn/DT | 54.60% | 53.74% | |
LN gộp | 13.02 | 11.57 | 12.53% |
LNTT | 3.05 | 2.40 | 27.08% |
LNST | 2.89 | 2.67 | 8.24% |
EPS ( đồng) | 1.014 | 796 | |
Hồng Vân